Tầng than bitum ở
Tây VirginiaAnthracit - một dạng của
than đáArgillit -
đá trầm tích có thành phần chủ yếu là hạt cỡ sét
Arkose - đá trầm tích giống
cát kếtThành hệ sắt phân dải - đá trầm tích hóa học hạt mịn thành phần chủ yếu là khoáng vật
ôxít sắtBreccia - đá trầm tích hoặc kiến tạo có thành phần là mảnh vụn của các đá khác
Cataclasit - đá thành tạo bởi hoạt động đứt gãy
Đá phấn - đá trầm tích có thành phần chủ yếu là hóa thạch
coccolithChert - đá trầm tích hóa học hạt mịn thành phần là
silicaSét kết - đá trầm tích được hình thành từ
sétThan đá - đá trầm tích được hình thành từ vật chất hữu cơ
Cuội kết - đá trầm tích là các mảnh vỡ lớn tròn cạnh của các đá khác
Diamictit - Cuội kết chọn lọc kém
Coquina -
đá carbonat được hình thành từ sự tích tụ của mảnh vụn và hóa thạch của vỏ sò
Tinh thể dolomit ở Touissite, Morocco
Diatomit - đá trầm tích được hình thành từ các hóa thạch
diatomDolomit hay
dolostone - đá carbonat có thành phần chủ yếu là khoáng vật dolomit +/-
canxitEvaporit - đá trầm tích hóa học hình thành từ sự lắng đọng các khoáng vật sau khi bốc hơi
Flint - một dạng của
chertGreywacke - một dạng trung gian giữa cát và cát kết (chưa thành cát kết) với thành phần gồm thạch anh, fenspat và mảnh vụn đá trong hỗn hợp sét
Gritstone - thực chất là các kết hạt thô hình thành từ sạn hạt nhỏ
Itacolumit - cát kết mày vàng có lỗ rỗng
Jaspillit - đá trầm tích hóa học giàu sắt tương tự như chert hoặc thành hệ sắt tạo dải
Lignit -
Than nâu, đá trầm tích thành phần gồm các vật liệu hữu cơ;
Đá vôi (Limestone) -đá trầm tích thành phần chủ yếu là
khoáng vật cacbonatMarl - đá vôi có chứa một tỷ lệ khoáng vật silicat nhất định
Đá bùn - đá trầm tích thành phần gồm sét và bùn
Đá phiến dầu - đá trầm tích thành phần chủ yếu là vật liệu hữu cơ
Oolit - đá trầm tích hóa học (một loại đá vôi)
Cát kết - đá trầm tích
mảnh vụn theo kích thước hạt
Đá phiến sét -đá trầm tích
mảnh vụn theo kích thước hạt
Bột kết - đá trầm tích
mảnh vụn theo kích thước hạt
Turbidit (Gorgoglione Flysch),
thế Miocen, Nam Ý
Turbidit - đá trầm tích phân lớp được hình thành trong môi trường biển sâu
Wackestone - đá trầm tích khung carbonat